Xếp hạng độ tin cậy của ô tô từ Báo cáo TUV 2014

Pin
Send
Share
Send

Vào đầu tháng 12 năm 2013, báo cáo tiếp theo của TUV 2014 về độ tin cậy của ô tô đã qua sử dụng đã được công bố. Giống như năm ngoái, các thương hiệu Nhật Bản và Đức đã có kết quả tốt. Đối với những người lái xe ở Nga, báo cáo thú vị ở chỗ nó xem xét các sửa đổi của xe hơi ở châu Âu, thường là với những thay đổi hoặc bổ sung nhỏ khi gia nhập thị trường của chúng tôi.

Nghiên cứu đánh giá mức độ tin cậy của những chiếc ô tô "cũ" dưới sự bảo trợ của tổ chức "Thanh tra kỹ thuật" (TUV) của Đức đã được biết đến từ lâu và rất được tín nhiệm bởi những người lái xe châu Âu. Là một phần của xếp hạng TUV về độ tin cậy của xe du lịch, thông tin được thu thập và xử lý trên tất cả các xe trên 2 năm tuổi đã qua kiểm tra kỹ thuật trong kỳ báo cáo gần nhất (từ tháng 7 năm 2012 đến tháng 7 năm 2013). Sau đó, tỷ lệ ô tô không vượt qua kiểm tra lần đầu tiên do sự cố kỹ thuật được tiết lộ. Tỷ lệ phần trăm này cuối cùng được tính vào xếp hạng TUV, được chia thành năm loại "độ tuổi". Năm nay, 217 thương hiệu khác nhau và các sửa đổi của chúng đã được nghiên cứu, những thành công và thất bại mà chúng ta sẽ nói ở phần sau.

Vì vậy, ở hạng mục cơ sở (xe từ 2-3 năm tuổi), xe van nhỏ gọn Opel Meriva dẫn đầu về độ tin cậy, chỉ trong 4,2% trường hợp phải đến dịch vụ ô tô để khắc phục sự cố. Mazda 2 hatchback (Mazda Demio) tụt lại phía sau 0,4% và mẫu hatchback cỡ nhỏ Toyota iQ đứng đầu trong top 3 xe đáng tin cậy nhất với 4,8%. Cũng trong top 10 còn có Porsche 911, BMW Z4, Audi Q5 và A3, Mercedes GLK, Toyota Avensis và Mazda 3. Ở cực đối diện là Dacia Logan, được biết đến nhiều hơn ở Nga với cái tên Renault Logan. Chiếc xe này bị buộc phải đi sửa chữa trong 19,4% trường hợp. Fiat Panda và Citroen C4 có kết quả tốt hơn một chút, lần lượt là 17,1% và 16,6%. Những người bên ngoài khác bao gồm Chevrolet Matiz, Fiat Bravo, Alfa Romeo 159, Citroen C4 Picasso, VW Sharan, Chevrolet Aveo và Fiat Punto.

Trong danh mục độ tuổi 4-5 tuổi Chiếc xe đáng tin cậy nhất với chỉ số 7,3% được công nhận là Toyota Prius hybrid, vượt qua hai mẫu crossover là Ford Kuga và Porsche Cayenne, đạt lần lượt 7,8 và 8,1%. Xa hơn trong top 10 là các thương hiệu hoàn toàn của Đức: Audi A4, VW Golf Plus, Passat CC và Tiguan, Porsche 911, cũng như chiếc hatchback Toyota Auris được xếp vào hàng thứ tám. Ở phần dưới của bảng xếp hạng TUV 2014 trong độ tuổi này, Logan một lần nữa giải quyết, không vượt qua được cuộc kiểm tra trong 28,9% trường hợp. Đồng hành cùng anh là Citroen C4 (25,5%), Fiat Doblo (25,3%), Chevrolet Matiz (24,7%), Seat Ibiza / Cordoba (24,2%), Citroen Berlingo (24,2%), Renault Kangoo (23,8%), Fiat Panda (23,3%), Ford Ka (22,8%) và Chevrolet Captiva (22,1%).

Có tuổi 6-7 tuổi Xe hơi Nhật Bản đang trở nên lớn hơn đáng kể. Toyota Prius được công nhận là đáng tin cậy nhất (9,9%). Xếp thứ hai thuộc về Porsche 911, chỉ đạt 11,1% so với "cuộc hôn nhân", nhưng dẫn đầu là Mazda 2 với 12,1%. Nằm trong số kém nhất về độ tin cậy, Dacia Logan một lần nữa được chú ý, nhưng giờ nó đã phát triển lên hàng thứ ba với chỉ số 33,8%. Fiat Doblo và Chrysler PT Cruiser tỏ ra kém hơn anh, đạt 33,9% và 37,7% trong số những người không qua Bộ GTVT.

Trong hai danh mục còn lại (8-910-11 tuổi) Ô tô Đức và Nhật Bản cũng giữ vị trí dẫn đầu đáng chú ý, và Porsche 911 được công nhận là tốt nhất trong cả hai hạng mục với các chỉ số lần lượt là 10,3 và 12,8%. Trong bối cảnh đó, “thành tích” của Mercedes M-Klasse, chiếm vị trí cuối cùng trong bảng xếp hạng xe 8-9 tuổi với chỉ số 42,7%, có vẻ khá bất ngờ.

Kết luận, chúng tôi nói thêm rằng trong đánh giá tương tự của Mỹ về độ tin cậy đối với ô tô "Báo cáo người tiêu dùng 2013" được công bố trước đó một chút (tháng 10 năm 2013), các thương hiệu Nhật Bản trông được ưa chuộng hơn nhiều so với các thương hiệu châu Âu. Trong top 10 có 7 đại diện của đất nước mặt trời mọc (Lexus, Toyota, Acura, Mazda, Infiniti, Honda và Subaru), trong khi châu Âu chỉ có Audi và Volvo lọt vào TOP-10.

Ngoài ra (và theo các liên kết được đánh dấu ở trên), các phiên bản đầy đủ của bảng đánh giá độ tin cậy của ô tô chở khách theo phiên bản Báo cáo TUV cho năm 2014 được trình bày.

2014 TUV đánh giá độ tin cậy cho xe từ 2-3 năm.

#Mẫu xe% sự cốnghìn kmtỉ lệ
1Opel meriva4.229
2Mazda 24.632
3Toyota iQ4.830
4Porsche 9115.231
5Bmw z45.532
5Audi Q55.563
7Audi A35.647
7Mercedes GLK5.652
9Toyota Avensis5.752
9Mazda 35.736
11VW Golf Plus5.934
12Honda cr-v6.040
13Bmw x16.145
14VW Polo6.235
14Toyota Yaris6.233
16Opel astra6.436
16VW Tiguan6.449
16Mercedes E-Klasse6.455
19Mercedes C-Klasse6.555
20Opel Agila6.625
20Audi a66.683
20Hyundai ix356.640
23Porsche cayenne6.759
23VW Golf6.745
23Toyota Verso6.743
26Audi A46.872
26Nissan micra6.832
28Bmw 1er6.943
28Bmw 3er6.956
28Mercedes SLK6.930
28Skoda yeti6.946
28Suzuki giật gân6.930
28Volvo XC606.967
34Audi q77.168
34Toyota RAV47.143
36Audi a57.252
36Mercedes B-Klasse7.241
38Bmw 5er7.358
38Audi TT7.338
40Ghế thay thế7.543
41Bmw x37.653
42Toyota Prius7.742
42Mitsubishi colt7.734
44Honda jazz7.832
45Mercedes M-Klasse7.966
45Toyota Aygo7.932
45Ford hợp nhất7.932
48Smart fortwo8.028
48Skoda Fabia8.037
50Phù hiệu opel8.264
50Mazda 68.248
50Skoda Roomster8.241
53Renault Laguna8.358
53Suzuki nhanh nhẹn8.334
55Mercedes A-Klasse8.433
55Renault Modus8.430
55Skoda tuyệt vời8.468
58Mini8.535
58Toyota Auris8.536
58Ghế cũ8.557
61Ford Kuga8.649
62VW Caddy8.853
63Nissan lưu ý8.937
63Danh lam thắng cảnh Renault8.944
63Ford Fiesta8.936
66Bmw x59.065
66VW Touran9.059
68Citrien C19.133
68Ford Focus C-Max9.148
70Ghế leon9.245
71Opel corsa9.334
71Suzuki SX49.335
73Peugeot 1079.531
73Honda phù hợp9.544
75Honda civic9.637
75Volvo V709.671
77VW E0S9.737
78Ghế Ibiza9.838
79Suzuki jimny9.930
79Mazda 59.942
79Hyundai i209.933
82VW Scirocco10.042
83VW Passat CC10.165
83Skoda Octavia10.159
83Hyundai i3010.142
86Nissan qashqai10.344
86Kia rio10.337
88VW New Beetle10.432
88Kia ceed10.442
90Opel zafira10.552
90Tiêu điểm của Ford10.550
92Mazda MX-510.626
93VW Passat10.779
93Renault Twingo10.731
93Volvo C3010.746
96Volvo S40 / v5010.860
97VW Touareg11.067
98Renault clio11.135
98Ford Ka11.131
100Renault Megane11.446
101Citroen c311.634
102Daihatsu sirion11.730
102Hyundai i1011.729
102Ford S-Max11.768
105Peugeot 20711.835
105Kia picanto11.830
107Cáo vw11.933
107Ford galaxy11.969
109Renault Kangoo12.343
110Citroen C212.443
111Cetroen C512.663
112Citroen C3 Picasso12.839
113Fiat 50012.930
113Ford mondeo12.969
115Peugeot 30813.446
116Citroen berlingo13.749
116Alfa Romeo MiTo13.738
118Dacia sandero13.936
119Chevrolet quyến rũ14.246
120Fiat Punto14.537
120Chevrolet aveo14.533
122VW Sharan14.761
123Citroen C4 Picasso15.249
124Alfa Romeo 15915.456
125Fiat Bravo15.742
126Chevrolet matiz16.129
127Citroen c416.641
128Gấu trúc Fiat17.131
129Dacia logan19.446

Pin
Send
Share
Send